Từ vựng
Học động từ – Thái

พิสูจน์
เขาต้องการพิสูจน์สูตรคณิตศาสตร์
phis̄ūcn̒
k̄heā t̂xngkār phis̄ūcn̒ s̄ūtr khṇitṣ̄ās̄tr̒
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.

มองลง
เธอมองลงไปยังหุบเขา
mxng lng
ṭhex mxng lng pị yạng h̄ubk̄heā
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.

เหยียบ
ฉันไม่สามารถเหยียบพื้นด้วยเท้านี้
h̄eyīyb
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h h̄eyīyb phụ̄̂n d̂wy thêā nī̂
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.

ถูกขับ
น่าเสียดายมากว่าสัตว์มากถูกขับโดยรถยนต์
t̄hūk k̄hạb
ǹā s̄eīydāy mākẁā s̄ạtw̒ māk t̄hūk k̄hạb doy rt̄hynt̒
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.

กระโดดขึ้น
เด็กกระโดดขึ้น
kradod k̄hụ̂n
dĕk kradod k̄hụ̂n
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.

มีให้ใช้
เด็ก ๆ มีแค่เงินผ่านเท่านั้นให้ใช้
mī h̄ı̂ chı̂
dĕk «mī khæ̀ ngein p̄h̀ān thèānận h̄ı̂ chı̂
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

วิ่งมาทาง
สาวน้อยวิ่งมาทางแม่ของเธอ
wìng mā thāng
s̄āw n̂xy wìng mā thāng mæ̀ k̄hxng ṭhex
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.

ลุย
แต่เธอเครื่องบินของเธอลุยขึ้นโดยไม่มีเธอ
luy
tæ̀ ṭhex kherụ̄̀xngbin k̄hxng ṭhex luy k̄hụ̂n doy mị̀mī ṭhex
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.

รับ
เธอได้รับของขวัญที่สวยงาม
rạb
ṭhex dị̂ rạb k̄hxngk̄hwạỵ thī̀ s̄wyngām
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.

วิ่งออก
เธอวิ่งออกไปด้วยรองเท้าใหม่
wìng xxk
ṭhex wìng xxk pị d̂wy rxngthêā h̄ım̀
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

หมายถึง
สัญลักษณ์นี้บนพื้นหมายถึงอะไร?
H̄māy t̄hụng
s̄ạỵlạks̄ʹṇ̒ nī̂ bn phụ̄̂n h̄māy t̄hụng xarị?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
