Từ vựng
Học động từ – Thái
ซื้อ
เราซื้อของขวัญมากมาย
sụ̄̂x
reā sụ̄̂x k̄hxngk̄hwạỵ mākmāy
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
ย้ายเข้าด้วยกัน
สองคนนั้นวางแผนจะย้ายเข้าด้วยกันเร็วๆ นี้.
Ŷāy k̄hêā d̂wy kạn
s̄xng khn nận wāngp̄hæn ca ŷāy k̄hêā d̂wy kạn rĕw«nī̂.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
รอคอย
เด็ก ๆ รอคอยหิมะตลอดเวลา
rx khxy
dĕk «rx khxy h̄ima tlxd welā
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
ฆ่า
ระวัง, คุณสามารถฆ่าคนได้ด้วยขวานนั้น!
ḳh̀ā
rawạng, khuṇ s̄āmārt̄h ḳh̀ā khn dị̂ d̂wy k̄hwān nận!
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
ป้องกัน
เด็กๆ ต้องการการป้องกัน
p̂xngkạn
dĕk«t̂xngkār kār p̂xngkạn
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
มอง
เธอมองผ่านรู
mxng
ṭhex mxng p̄h̀ān rū
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
ชนะ
เขาชนะคู่แข่งของเขาในเทนนิส
chna
k̄heā chna khū̀k̄hæ̀ng k̄hxng k̄heā nı thennis̄
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
เพลิดเพลิน
เธอเพลิดเพลินกับชีวิต
phelidphelin
ṭhex phelidphelin kạb chīwit
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
หาที่พัก
เราหาที่พักได้ที่โรงแรมราคาถูก.
H̄ā thī̀phạk
reā h̄ā thī̀phạk dị̂thī̀ rongræm rākhā t̄hūk.
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
ผ่าน
รถไฟกำลังผ่านไปข้างเรา
p̄h̀ān
rt̄hfị kảlạng p̄h̀ān pị k̄ĥāng reā
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
ยกเลิก
เที่ยวบินถูกยกเลิก
ykleik
theī̀yw bin t̄hūk ykleik
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.