Từ vựng
Học động từ – Thái

โชว์
เธอโชว์แฟชั่นล่าสุด
chow̒
ṭhex chow̒ fæchạ̀n l̀ās̄ud
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.

ส่ง
เธอต้องการส่งจดหมายไปเดี๋ยวนี้
s̄̀ng
ṭhex t̂xngkār s̄̀ng cdh̄māy pị deī̌ywnī̂
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.

สอน
เขาสอนภูมิศาสตร์
s̄xn
k̄heā s̄xn p̣hūmiṣ̄ās̄tr̒
dạy
Anh ấy dạy địa lý.

ลงชื่อ
โปรดลงชื่อที่นี่!
lngchụ̄̀x
pord lngchụ̄̀x thī̀ nī̀!
ký
Xin hãy ký vào đây!

สูญเสีย
รอ! คุณสูญเสียกระเป๋าเงินแล้ว!
s̄ūỵ s̄eīy
rx! Khuṇ s̄ūỵ s̄eīy krapěā ngein læ̂w!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

โทร
ครูโทรให้นักเรียน
thor
khrū thor h̄ı̂ nạkreīyn
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

สะกด
เด็กๆ กำลังเรียนรู้การสะกด
s̄akd
dĕk«kảlạng reīyn rū̂ kār s̄akd
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

พูด
เขาพูดกับผู้ฟัง
phūd
k̄heā phūd kạb p̄hū̂ fạng
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.

นำออก
ช่างฝีมือนำกระเบื้องเก่าออก
nả xxk
ch̀āng f̄īmụ̄x nả krabeụ̄̂xng kèā xxk
loại bỏ
Thợ thủ công đã loại bỏ các viên gạch cũ.

ประกอบอาชีพ
เธอประกอบอาชีพที่แปลกตา
prakxb xāchīph
ṭhex prakxb xāchīph thī̀ pælk tā
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.

ขึ้น
เธอกำลังขึ้นบันได
k̄hụ̂n
ṭhex kảlạng k̄hụ̂n bạndị
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
