Từ vựng
Học động từ – Séc

volat
Může volat pouze během své obědové pauzy.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

najmout
Uchazeč byl najat.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

odehnat
Jeden labuť odehání druhou.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

snídat
Rádi snídáme v posteli.
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.

zrušit
Bohužel zrušil schůzku.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

přepravit
Kola přepravujeme na střeše auta.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.

odvézt
Matka odveze dceru domů.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.

ignorovat
Dítě ignoruje slova své matky.
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.

ovlivnit
Nenechte se ovlivnit ostatními!
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!

jíst
Co dnes chceme jíst?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?

následovat
Můj pes mě následuje, když běhám.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
