Từ vựng
Học động từ – Séc

postavit
Můj kamarád mě dneska postavil.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.

opravit
Chtěl opravit kabel.
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.

přiblížit se
Slimáci se k sobě přibližují.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

přijít domů
Táta konečně přišel domů!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!

sebrat
Musíme sebrat všechna jablka.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.

srazit
Cyklista byl sražen.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.

uplynout
Středověký období již uplynulo.
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.

odplout
Loď odplouvá z přístavu.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.

jít zpět
Nemůže jít zpět sám.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.

začít
S manželstvím začíná nový život.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.

zapomenout
Nechce zapomenout na minulost.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
