Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

koop
Ons het baie geskenke gekoop.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.

parkeer
Die fietse is voor die huis geparkeer.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.

wakker word
Hy het pas wakker geword.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

gaan voort
Die karavaan gaan sy reis voort.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.

wys
Hy wys sy kind die wêreld.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.

gee
Hy gee vir haar sy sleutel.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

wys
Ek kan ’n visum in my paspoort wys.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.

draai om
Jy moet die motor hier om draai.
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.

kom nader
Die slakke kom nader aan mekaar.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

dank
Hy het haar met blomme gedank.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.

gebeur
’n Ongeluk het hier gebeur.
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
