Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

brand
Hy het ’n lucifer gebrand.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.

versterk
Gimnastiek versterk die spiere.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

wakker word
Hy het pas wakker geword.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

loop stadig
Die horlosie loop ’n paar minute agter.
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.

verdra
Sy kan nie die sang verdra nie.
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.

plaasvind
Die begrafnis het eergister plaasgevind.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

proe
Die hoofsjef proe die sop.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.

hoop vir
Ek hoop vir geluk in die spel.
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.

stuur af
Sy wil die brief nou afstuur.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.

bespreek
Hulle bespreek hul planne.
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.

gooi
Hy gooi sy rekenaar kwaad op die vloer.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
