Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

draai om
Jy moet die motor hier om draai.
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.

dank
Hy het haar met blomme gedank.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.

verkies
Ons dogter lees nie boeke nie; sy verkies haar foon.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

opsy sit
Ek wil elke maand ’n bietjie geld opsy sit vir later.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

skree
As jy gehoor wil word, moet jy jou boodskap hard skree.
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.

onderneem
Ek het al baie reise onderneem.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.

huil
Die kind huil in die bad.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

ontvang
Ek kan baie vinnige internet ontvang.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.

saamdink
Jy moet saamdink in kaartspelletjies.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.

sien duidelik
Ek kan alles duidelik sien deur my nuwe brille.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

skop
Wees versigtig, die perd kan skop!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
