Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/132305688.webp
mors
Energie moet nie gemors word nie.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
cms/verbs-webp/92207564.webp
ry
Hulle ry so vinnig as wat hulle kan.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
cms/verbs-webp/62069581.webp
stuur
Ek stuur vir jou ’n brief.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
cms/verbs-webp/80325151.webp
voltooi
Hulle het die moeilike taak voltooi.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
cms/verbs-webp/27564235.webp
werk aan
Hy moet aan al hierdie lêers werk.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
cms/verbs-webp/110667777.webp
verantwoordelik wees
Die dokter is verantwoordelik vir die terapie.
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
cms/verbs-webp/99592722.webp
vorm
Ons vorm ’n goeie span saam.
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
cms/verbs-webp/103163608.webp
tel
Sy tel die muntstukke.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
cms/verbs-webp/106665920.webp
voel
Die ma voel baie liefde vir haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/4706191.webp
oefen
Die vrou oefen joga.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
cms/verbs-webp/101630613.webp
soek
Die inbreker soek die huis.
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
cms/verbs-webp/122290319.webp
opsy sit
Ek wil elke maand ’n bietjie geld opsy sit vir later.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.