Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

omhels
Die moeder omhels die baba se klein voetjies.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

ontwikkel
Hulle ontwikkel ’n nuwe strategie.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.

gewoond raak
Kinders moet gewoond raak aan tandeborsel.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.

skop
Hulle hou daarvan om te skop, maar net in tafelsokker.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

loop stadig
Die horlosie loop ’n paar minute agter.
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.

vertrek
Die trein vertrek.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.

druk
Die verpleegster druk die pasiënt in ’n rolstoel.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

voorberei
Sy berei ’n koek voor.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.

vassteek
Die wiel het in die modder vasgesteek.
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.

weggee
Sy gee haar hart weg.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

staan op
My vriend het my vandag staan gelos.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.
