Từ vựng
Học động từ – Litva

atleisti
Aš atleidžiu jam jo skolas.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

bėgti paskui
Mama bėga paskui savo sūnų.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

išsiųsti
Šis paketas bus išsiųstas greitai.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

pastatyti
Automobiliai yra pastatyti požemio garaže.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

tyrinėti
Žmonės nori tyrinėti Marsą.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.

spausdinti
Knygos ir laikraščiai spausdinami.
in
Sách và báo đang được in.

pakilti
Lėktuvas ką tik pakilo.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

pastatyti
Dviračiai yra pastatyti priešais namą.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.

išrauti
Piktžoles reikia išrauti.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

užrašinėti
Studentai užrašinėja viską, ką sako mokytojas.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

skambinti
Ji gali skambinti tik per pietų pertrauką.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
