Từ vựng

Học động từ – Litva

cms/verbs-webp/107996282.webp
nurodyti
Mokytojas nurodo pavyzdį ant lentos.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
cms/verbs-webp/90893761.webp
išaiškinti
Detektyvas išaiškina bylą.
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
cms/verbs-webp/102397678.webp
skelbti
Reklama dažnai skelbiama laikraščiuose.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
cms/verbs-webp/90287300.webp
skambėti
Ar girdite varpelių skambį?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
cms/verbs-webp/47802599.webp
mėgti
Daug vaikų mėgsta saldainius daugiau nei sveikus dalykus.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
cms/verbs-webp/99951744.webp
įtarti
Jis įtaria, kad tai jo mergina.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.
cms/verbs-webp/103883412.webp
numesti svorio
Jis daug numetė svorio.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
cms/verbs-webp/93792533.webp
reikšti
Ką reiškia šis herbas ant grindų?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/93697965.webp
važiuoti aplinkui
Automobiliai važiuoja ratu.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
cms/verbs-webp/121820740.webp
pradėti
Žygeiviai anksti pradėjo ryte.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
cms/verbs-webp/90309445.webp
vykti
Laidotuvės vyko priešvakar.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
cms/verbs-webp/126506424.webp
užlipti
Pėsčiųjų grupė užlipo ant kalno.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.