Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/111160283.webp
verbeel
Sy verbeel elke dag iets nuuts.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
cms/verbs-webp/103274229.webp
spring op
Die kind spring op.
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
cms/verbs-webp/99602458.webp
beperk
Moet handel beperk word?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
cms/verbs-webp/44269155.webp
gooi
Hy gooi sy rekenaar kwaad op die vloer.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
cms/verbs-webp/113842119.webp
verbygaan
Die middeleeuse periode het verbygegaan.
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.
cms/verbs-webp/23257104.webp
druk
Hulle druk die man in die water.
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
cms/verbs-webp/61162540.webp
aktiveer
Die rook het die alarm geaktiveer.
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
cms/verbs-webp/95655547.webp
voor laat
Niemand wil hom voor by die supermark kassapunt laat gaan nie.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
cms/verbs-webp/95938550.webp
saamneem
Ons het ’n Kersboom saamgeneem.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
cms/verbs-webp/97593982.webp
voorberei
’n Heerlike ontbyt is voorberei!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
cms/verbs-webp/90032573.webp
weet
Die kinders is baie nuuskierig en weet reeds baie.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
cms/verbs-webp/108014576.webp
sien weer
Hulle sien mekaar uiteindelik weer.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.