Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
verbeel
Sy verbeel elke dag iets nuuts.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
spring op
Die kind spring op.
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
beperk
Moet handel beperk word?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
gooi
Hy gooi sy rekenaar kwaad op die vloer.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
verbygaan
Die middeleeuse periode het verbygegaan.
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.
druk
Hulle druk die man in die water.
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
aktiveer
Die rook het die alarm geaktiveer.
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
voor laat
Niemand wil hom voor by die supermark kassapunt laat gaan nie.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
saamneem
Ons het ’n Kersboom saamgeneem.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
voorberei
’n Heerlike ontbyt is voorberei!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
weet
Die kinders is baie nuuskierig en weet reeds baie.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.