Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

ry
Kinders hou daarvan om fietse of stootskooters te ry.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.

bankrot gaan
Die besigheid sal waarskynlik binnekort bankrot gaan.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

geboorte gee
Sy het geboorte aan ’n gesonde kind gegee.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.

vertaal
Hy kan tussen ses tale vertaal.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.

afbrand
Die vuur sal baie van die woud afbrand.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.

saamwerk
Ons werk saam as ’n span.
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.

lieg
Soms moet mens in ’n noodgeval lieg.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

plaasvind
Die begrafnis het eergister plaasgevind.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

werk
Sy werk beter as ’n man.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.

saam trek
Die twee beplan om binnekort saam te trek.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

veg
Die brandweer beveg die brand vanuit die lug.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
