Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

spaar
Die meisie spaar haar sakgeld.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

voel
Hy voel dikwels alleen.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.

jaag
Die cowboys jaag die beeste met perde.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.

verlaat
Toeriste verlaat die strand teen middag.
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.

betaal
Sy betaal aanlyn met ’n kredietkaart.
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.

eis
My kleinkind eis baie van my.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

bou
Die kinders bou ’n hoë toring.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.

dra
Die donkie dra ’n swaar las.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.

vermy
Hy moet neute vermy.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.

slaan
Ouers moenie hul kinders slaan nie.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.

staan
Die bergklimmer staan op die piek.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
