Từ vựng
Học động từ – Thái

ค้นหา
ตำรวจกำลังค้นหาผู้ก่อเหตุ
kĥnh̄ā
tảrwc kảlạng kĥnh̄ā p̄hū̂ k̀x h̄etu
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.

มาถึง
เครื่องบินมาถึงตรงเวลา
mā t̄hụng
kherụ̄̀xngbin mā t̄hụng trng welā
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

สนับสนุน
เราสนับสนุนความคิดสร้างสรรค์ของลูกของเรา
s̄nạbs̄nun
reā s̄nạbs̄nun khwām khid s̄r̂āngs̄rrkh̒ k̄hxng lūk k̄hxng reā
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

เสียเปล่า
ความเสียเปล่าควรไม่ถูกเสียเปล่า
s̄eīy pel̀ā
khwām s̄eīy pel̀ā khwr mị̀ t̄hūk s̄eīy pel̀ā
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

พลาด
เขาพลาดโอกาสทำประตู.
Phlād
k̄heā phlād xokās̄ thả pratū.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.

เริ่ม
โรงเรียนกำลังเริ่มให้เด็กๆ
reìm
rongreīyn kảlạng reìm h̄ı̂ dĕk«
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

ไล่ตาม
คาวบอยไล่ตามม้า
lị̀ tām
khāwbxy lị̀ tām m̂ā
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.

ตรวจสอบ
เขาตรวจสอบว่าใครอาศัยอยู่ที่นั่น
trwc s̄xb
k̄heā trwc s̄xb ẁā khır xāṣ̄ạy xyū̀ thī̀ nạ̀n
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.

ดื่มเมา
เขาดื่มเมาเกือบทุกเย็น
dụ̄̀m meā
k̄heā dụ̄̀m meā keụ̄xb thuk yĕn
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.

ฟัง
เขากำลังฟังเธอ
fạng
k̄heā kảlạng fạng ṭhex
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.

เลี้ยว
คุณสามารถเลี้ยวซ้าย
leī̂yw
khuṇ s̄āmārt̄h leī̂yw ŝāy
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
