Từ vựng
Học động từ – Thái

กิน
ไก่กินเมล็ด
kin
kị̀ kin mel̆d
ăn
Những con gà đang ăn hạt.

ไว้วางใจ
เราไว้วางใจกันทั้งหมด
wị̂ wāngcı
reā wị̂ wāngcı kạn thậngh̄md
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

กระโดดขึ้น
เด็กกระโดดขึ้น
kradod k̄hụ̂n
dĕk kradod k̄hụ̂n
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.

แต่งงาน
ไม่อนุญาตให้เด็กเยาว์แต่งงาน.
Tæ̀ngngān
mị̀ xnuỵāt h̄ı̂ dĕk yeāw̒ tæ̀ngngān.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.

เรียก
ครูของฉันเรียกฉันบ่อย ๆ
reīyk
khrū k̄hxng c̄hạn reīyk c̄hạn b̀xy «
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.

ขอบคุณ
ฉันขอบคุณคุณมากสำหรับสิ่งนี้!
k̄hxbkhuṇ
c̄hạn k̄hxbkhuṇ khuṇ māk s̄ảh̄rạb s̄ìng nī̂!
cảm ơn
Tôi rất cảm ơn bạn vì điều đó!

คิดถึง
เขาคิดถึงแฟนสาวของเขามาก.
Khidt̄hụng
k̄heā khidt̄hụng fæn s̄āw k̄hxng k̄heā māk.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.

ฆ่า
งูฆ่าหนู
ḳh̀ā
ngū ḳh̀ā h̄nū
giết
Con rắn đã giết con chuột.

โยนให้
เขาโยนลูกบอลให้กับกันและกัน
Yon h̄ı̂
k̄heā yon lūkbxl h̄ı̂ kạb kạnlæakạn
ném
Họ ném bóng cho nhau.

โชว์
เธอโชว์แฟชั่นล่าสุด
chow̒
ṭhex chow̒ fæchạ̀n l̀ās̄ud
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.

ช่วยขึ้น
เขาช่วยเขาขึ้น
ch̀wy k̄hụ̂n
k̄heā ch̀wy k̄heā k̄hụ̂n
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
