Từ vựng
Học động từ – Thụy Điển

använda
Även små barn använder surfplattor.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

lyfta
Planet lyfte precis.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

svara
Eleven svarar på frågan.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

stanna
Taxibilarna har stannat vid stoppet.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.

komma till dig
Lycka kommer till dig.
đến với
May mắn đang đến với bạn.

tacka
Han tackade henne med blommor.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.

tycka är svårt
Båda tycker det är svårt att säga adjö.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.

chatta
De chattar med varandra.
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.

straffa
Hon straffade sin dotter.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.

trycka
De trycker mannen i vattnet.
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.

studera
Flickorna gillar att studera tillsammans.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
