Từ vựng
Học trạng từ – Thụy Điển

mycket
Barnet är mycket hungrigt.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

nästan
Jag träffade nästan!
gần như
Tôi gần như trúng!

bort
Han bär bort bytet.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

igen
Han skriver allting igen.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

på den
Han klättrar upp på taket och sitter på det.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

alltid
Det har alltid funnits en sjö här.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

igen
De träffades igen.
lại
Họ gặp nhau lại.

också
Hunden får också sitta vid bordet.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

nästan
Tanken är nästan tom.
gần như
Bình xăng gần như hết.

för mycket
Han har alltid jobbat för mycket.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

halv
Glaset är halvfullt.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
