Từ vựng
Học trạng từ – Ukraina

десь
Заєць ховається десь.
desʹ
Zayetsʹ khovayetʹsya desʹ.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

разом
Ці двоє люблять грати разом.
razom
Tsi dvoye lyublyatʹ hraty razom.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

додому
Солдат хоче повернутися додому до своєї сім‘ї.
dodomu
Soldat khoche povernutysya dodomu do svoyeyi sim‘yi.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

раніше
Вона була товстішою раніше, ніж зараз.
ranishe
Vona bula tovstishoyu ranishe, nizh zaraz.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

довго
Я довго чекав у приймальні.
dovho
YA dovho chekav u pryymalʹni.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

не
Мені не подобається кактус.
ne
Meni ne podobayetʹsya kaktus.
không
Tôi không thích xương rồng.

дуже
Дитина дуже голодна.
duzhe
Dytyna duzhe holodna.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

у
Він йде усередину чи назовні?
u
Vin yde useredynu chy nazovni?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

в
Вони стрибають у воду.
v
Vony strybayutʹ u vodu.
vào
Họ nhảy vào nước.

там
Йдіть там, потім запитайте знову.
tam
Yditʹ tam, potim zapytayte znovu.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

правильно
Слово написано не правильно.
pravylʹno
Slovo napysano ne pravylʹno.
đúng
Từ này không được viết đúng.
