Từ vựng
Học trạng từ – Ả Rập

للأسفل
هو يطير للأسفل إلى الوادي.
lil‘asfal
hu yatir lil‘asfal ‘iilaa alwadi.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

أولًا
السلامة تأتي أولًا.
awlan
alsalamat tati awlan.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

أكثر
الأطفال الأكبر سنًا يتلقون أكثر من المصروف.
‘akthar
al‘atfal al‘akbar snan yatalaqawn ‘akthar min almasrufi.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

لا
أنا لا أحب الصبار.
la
‘ana la ‘uhibu alsabari.
không
Tôi không thích xương rồng.

هناك
اذهب هناك، ثم اسأل مرة أخرى.
hunak
adhhab hunaka, thuma as‘al maratan ‘ukhraa.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

إلى أين
إلى أين تذهب الرحلة؟
‘iilaa ‘ayn
‘iilaa ‘ayn tadhhab alrihlatu?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?

طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.
twylaan
kan ealiu aliantizar twylaan fi ghurfat aliantizari.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

خارجًا
هي تخرج من الماء.
kharjan
hi takhruj min alma‘i.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

إلى
هم يقفزون إلى الماء.
‘iilaa
hum yaqfizun ‘iilaa alma‘i.
vào
Họ nhảy vào nước.

للأسفل
هم ينظرون إليّ للأسفل.
lil‘asfal
hum yanzurun ‘ily lil‘asfala.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

أبدًا
هل خسرت أبدًا كل أموالك في الأسهم؟
abdan
hal khasirat abdan kula ‘amwalik fi al‘ashim?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
