Từ vựng
Học trạng từ – Ả Rập

إلى أين
إلى أين تذهب الرحلة؟
‘iilaa ‘ayn
‘iilaa ‘ayn tadhhab alrihlatu?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?

غدًا
لا أحد يعلم ما سيكون عليه الأمر غدًا.
ghdan
la ‘ahad yaelam ma sayakun ealayh al‘amr ghdan.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

للتو
استيقظت للتو.
liltaw
astayqazt liltuw.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

لأسفل
هي تقفز لأسفل في الماء.
li‘asfal
hi taqfiz li‘asfal fi alma‘i.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

خارجًا
هي تخرج من الماء.
kharjan
hi takhruj min alma‘i.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

بالفعل
البيت بالفعل تم بيعه.
bialfiel
albayt bialfiel tama bayeahu.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

تمامًا
هي نحيفة تمامًا.
tmaman
hi nahifat tmaman.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

للأسفل
هو يطير للأسفل إلى الوادي.
lil‘asfal
hu yatir lil‘asfal ‘iilaa alwadi.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

في الليل
القمر يشرق في الليل.
fi allayl
alqamar yushraq fi allayl.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

نصف
الكأس نصف فارغ.
nisf
alkas nisf farghi.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

تقريبًا
كنت قد أصبت تقريبًا!
tqryban
kunt qad ‘asabt tqryban!
gần như
Tôi gần như trúng!
