Từ vựng
Học trạng từ – Đức

wieder
Sie haben sich wieder getroffen.
lại
Họ gặp nhau lại.

herunter
Sie schauen herunter zu mir.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

ganztags
Die Mutter muss ganztags arbeiten.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

nirgendwohin
Diese Schienen führen nirgendwohin.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

darauf
Er klettert aufs Dach und setzt sich darauf.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

hinunter
Er fliegt hinunter ins Tal.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

allein
Ich genieße den Abend ganz allein.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

viel
Ich lese wirklich viel.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

warum
Kinder wollen wissen, warum alles so ist, wie es ist.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

jederzeit
Sie können uns jederzeit anrufen.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

niemals
Man darf niemals aufgeben.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
