Từ vựng
Học trạng từ – Đức

morgen
Niemand weiß, was morgen sein wird.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

eben
Sie ist eben wach geworden.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

drumherum
Man soll um ein Problem nicht drumherum reden.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

darauf
Er klettert aufs Dach und setzt sich darauf.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

gleich
Diese Menschen sind verschieden, aber gleich optimistisch!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

hinauf
Er klettert den Berg hinauf.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

warum
Kinder wollen wissen, warum alles so ist, wie es ist.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

jemals
Hast du jemals alles Geld mit Aktien verloren?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

aber
Das Haus ist klein aber romantisch.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

wirklich
Kann ich das wirklich glauben?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

nahezu
Der Tank ist nahezu leer.
gần như
Bình xăng gần như hết.
