Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan

prawie
Bakuń jest prawie pusty.
gần như
Bình xăng gần như hết.

do
Skaczą do wody.
vào
Họ nhảy vào nước.

do domu
Żołnierz chce wrócić do domu do swojej rodziny.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

więcej
Starsze dzieci dostają więcej kieszonkowego.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

właśnie
Ona właśnie się obudziła.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

dookoła
Nie powinno się mówić dookoła problemu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

na zewnątrz
Ona wychodzi z wody.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

w dół
On leci w dół do doliny.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

gdzieś
Królik gdzieś się schował.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

nocą
Księżyc świeci nocą.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

na zewnątrz
Chore dziecko nie może wychodzić na zewnątrz.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
