Từ vựng
Học trạng từ – Hungary

nagyon
A gyerek nagyon éhes.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

több
Az idősebb gyerekek több zsebpénzt kapnak.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

miért
A gyerekek tudni akarják, miért van minden úgy, ahogy van.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

félig
A pohár félig üres.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ingyen
A napenergia ingyen van.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

egész nap
Az anyának egész nap dolgoznia kell.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

haza
A katona haza akar menni a családjához.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

együtt
A ketten szeretnek együtt játszani.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

újra
Mindent újra ír.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

majdnem
A tank majdnem üres.
gần như
Bình xăng gần như hết.

holnap
Senki nem tudja, mi lesz holnap.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
