Từ vựng
Học trạng từ – Hungary

ott
A cél ott van.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

is
A kutya is az asztalnál ülhet.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

túl sokat
Mindig túl sokat dolgozott.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

újra
Mindent újra ír.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

majdnem
A tank majdnem üres.
gần như
Bình xăng gần như hết.

reggel
Korán kell felkeljek reggel.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

már
A ház már eladva.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

holnap
Senki nem tudja, mi lesz holnap.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

előtt
Ő előtte kövérebb volt, mint most.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

együtt
A ketten szeretnek együtt játszani.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

több
Az idősebb gyerekek több zsebpénzt kapnak.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
