Từ vựng
Học trạng từ – Phần Lan

sisään
Meneekö hän sisään vai ulos?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

erittäin
Lapsi on erittäin nälkäinen.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

alas
Hän putoaa alas ylhäältä.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

sisään
He hyppäävät veteen sisään.
vào
Họ nhảy vào nước.

yli
Hän haluaa mennä kadun yli potkulaudalla.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

oikein
Sanaa ei ole kirjoitettu oikein.
đúng
Từ này không được viết đúng.

pois
Hän kantaa saaliin pois.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

ulkona
Syömme ulkona tänään.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

alas
Hän hyppää alas veteen.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

miksi
Lapset haluavat tietää, miksi kaikki on niin kuin on.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

aamulla
Minulla on paljon stressiä töissä aamulla.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
