Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/80357001.webp
synnyttää
Hän synnytti terveen lapsen.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
cms/verbs-webp/106851532.webp
katsoa toisiaan
He katsoivat toisiaan pitkään.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
cms/verbs-webp/52919833.webp
kiertää
Sinun täytyy kiertää tämä puu.
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
cms/verbs-webp/75001292.webp
lähteä
Kun valo muuttui, autot lähtivät liikkeelle.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
cms/verbs-webp/82095350.webp
työntää
Sairaanhoitaja työntää potilasta pyörätuolissa.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
cms/verbs-webp/23258706.webp
vetää ylös
Helikopteri vetää kaksi miestä ylös.
kéo lên
Máy bay trực thăng kéo hai người đàn ông lên.
cms/verbs-webp/30793025.webp
leveillä
Hän tykkää leveillä rahoillaan.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
cms/verbs-webp/104820474.webp
kuulostaa
Hänen äänensä kuulostaa fantastiselta.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
cms/verbs-webp/109657074.webp
ajaa pois
Yksi joutsen ajaa toisen pois.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
cms/verbs-webp/106608640.webp
käyttää
Jopa pienet lapset käyttävät tabletteja.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
cms/verbs-webp/126506424.webp
mennä ylös
Vaellusryhmä meni vuoren ylös.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
cms/verbs-webp/96061755.webp
tarjoilla
Kokki tarjoilee meille itse tänään.
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.