Từ vựng
Học động từ – Séc
oženit se
Nezletilí se nesmějí oženit.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
přesvědčit
Často musí přesvědčit svou dceru, aby jedla.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
vydat
Nakladatel vydává tyto časopisy.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
dělat
S poškozením se nic nedalo dělat.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
přijít k tobě
Štěstí přichází k tobě.
đến với
May mắn đang đến với bạn.
ztratit se
V lese je snadné se ztratit.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
následovat
Můj pes mě následuje, když běhám.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
ovlivnit
Nenechte se ovlivnit ostatními!
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
dokončit
Každý den dokončuje svou běžeckou trasu.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
setkat se
Poprvé se setkali na internetu.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
prozkoumat
V této laboratoři se prozkoumávají vzorky krve.
kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.