Từ vựng
Học động từ – Séc
zastat se
Dva přátelé vždy chtějí zastat jeden druhého.
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
odvézt
Odpadkový vůz odveze náš odpad.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
posílit
Gymnastika posiluje svaly.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
těšit se
Děti se vždy těší na sníh.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
slyšet
Neslyším tě!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
přespat
Chtějí si konečně jednu noc přespat.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
vycházet
Ukončete svůj boj a konečně si vycházejte!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
ušetřit
Na vytápění můžete ušetřit peníze.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
pustit
Nesmíš pustit úchyt!
buông
Bạn không được buông tay ra!
cestovat
Rádi cestujeme po Evropě.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
přinést
Vždy jí přináší květiny.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.