Từ vựng
Học động từ – Séc
odehnat
Jeden labuť odehání druhou.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
vzít neschopenku
Musí si vzít neschopenku od doktora.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
najmout
Uchazeč byl najat.
thuê
Ứng viên đã được thuê.
běžet směrem k
Dívka běží směrem ke své matce.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
volat
Můj učitel mě často volá.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
ustoupit
Mnoho starých domů musí ustoupit novým.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
cestovat
Rádi cestujeme po Evropě.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
pustit před
Nikdo ho nechce pustit před sebe u pokladny v supermarketu.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
zjednodušit
Pro děti musíte složité věci zjednodušit.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
vypadat
Jak vypadáš?
trông giống
Bạn trông như thế nào?