Từ vựng

Học động từ – Séc

cms/verbs-webp/109657074.webp
odehnat
Jeden labuť odehání druhou.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
cms/verbs-webp/78973375.webp
vzít neschopenku
Musí si vzít neschopenku od doktora.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
cms/verbs-webp/100649547.webp
najmout
Uchazeč byl najat.
thuê
Ứng viên đã được thuê.
cms/verbs-webp/21529020.webp
běžet směrem k
Dívka běží směrem ke své matce.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
cms/verbs-webp/21689310.webp
volat
Můj učitel mě často volá.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
cms/verbs-webp/61575526.webp
ustoupit
Mnoho starých domů musí ustoupit novým.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
cms/verbs-webp/106279322.webp
cestovat
Rádi cestujeme po Evropě.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
cms/verbs-webp/95655547.webp
pustit před
Nikdo ho nechce pustit před sebe u pokladny v supermarketu.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
cms/verbs-webp/63457415.webp
zjednodušit
Pro děti musíte složité věci zjednodušit.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
cms/verbs-webp/113136810.webp
odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
cms/verbs-webp/118214647.webp
vypadat
Jak vypadáš?
trông giống
Bạn trông như thế nào?
cms/verbs-webp/40094762.webp
probudit
Budík ji probudí v 10 hodin.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.