Từ vựng
Học động từ – Séc
brát
Musí brát spoustu léků.
uống
Cô ấy phải uống nhiều thuốc.
zvednout
Matka zvedá své miminko.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
změnit
Kvůli klimatickým změnám se mnoho změnilo.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
odplout
Loď odplouvá z přístavu.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
ztratit
Počkej, ztratil jsi peněženku!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
dělat si poznámky
Studenti si dělají poznámky ke všemu, co učitel říká.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
zažít
Skrze pohádkové knihy můžete zažít mnoho dobrodružství.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
cítit
Často se cítí sám.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
vykonávat
Vykonává neobvyklé povolání.
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
jít kolem
Musíte jít kolem tohoto stromu.
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.