Từ vựng

Học động từ – Séc

cms/verbs-webp/85860114.webp
jít dál
V tomto bodě nemůžete jít dál.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
cms/verbs-webp/84314162.webp
roztažený
Ráno roztáhl své ruce.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
cms/verbs-webp/84847414.webp
starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
cms/verbs-webp/80552159.webp
fungovat
Motorka je rozbitá; už nefunguje.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
cms/verbs-webp/113811077.webp
přinést
Vždy jí přináší květiny.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
cms/verbs-webp/115373990.webp
objevit
Vodě se náhle objevila obrovská ryba.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
cms/verbs-webp/119417660.webp
věřit
Mnoho lidí věří v Boha.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
cms/verbs-webp/89635850.webp
vytočit
Vzala telefon a vytočila číslo.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/83548990.webp
vrátit se
Bumerang se vrátil.
trở lại
Con lạc đà trở lại.
cms/verbs-webp/92384853.webp
hodit se
Cesta není vhodná pro cyklisty.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
cms/verbs-webp/47225563.webp
sledovat myšlenku
U karetních her musíš sledovat myšlenku.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
cms/verbs-webp/119404727.webp
dělat
Měl jste to udělat před hodinou!
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!