Từ vựng
Học động từ – Séc

jít dál
V tomto bodě nemůžete jít dál.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.

roztažený
Ráno roztáhl své ruce.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.

starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

fungovat
Motorka je rozbitá; už nefunguje.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

přinést
Vždy jí přináší květiny.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

objevit
Vodě se náhle objevila obrovská ryba.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.

věřit
Mnoho lidí věří v Boha.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.

vytočit
Vzala telefon a vytočila číslo.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.

vrátit se
Bumerang se vrátil.
trở lại
Con lạc đà trở lại.

hodit se
Cesta není vhodná pro cyklisty.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

sledovat myšlenku
U karetních her musíš sledovat myšlenku.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
