Từ vựng
Học động từ – Séc

vyhnout se
Musí se vyhnout ořechům.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.

omezit
Měl by být obchod omezen?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?

hořet
V krbu hoří oheň.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.

volat
Chlapec volá tak nahlas, jak může.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.

nahlásit
Všichni na palubě nahlásí kapitánovi.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

viset
Houpací síť visí ze stropu.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.

vyskočit
Dítě vyskočí.
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.

konat se
Pohřeb se konal předevčírem.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

chránit
Helma má chránit před nehodami.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.

nechat stát
Dnes mnoho lidí musí nechat stát svá auta.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.

nabídnout
Co mi nabízíš za mou rybu?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
