Từ vựng
Học động từ – Pháp

utiliser
Nous utilisons des masques à gaz dans l’incendie.
sử dụng
Chúng tôi sử dụng mặt nạ trong đám cháy.

pardonner
Je lui pardonne ses dettes.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

imaginer
Elle imagine quelque chose de nouveau chaque jour.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

se tenir debout
Le montagnard se tient sur le pic.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.

réparer
Il voulait réparer le câble.
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.

envoyer
Il envoie une lettre.
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.

endommager
Deux voitures ont été endommagées dans l’accident.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

renverser
Un cycliste a été renversé par une voiture.
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.

répondre
L’étudiant répond à la question.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

rater
Il a raté le clou et s’est blessé.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.

licencier
Le patron l’a licencié.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
