Từ vựng
Học động từ – Pháp

créer
Qui a créé la Terre ?
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?

faire
On ne pouvait rien faire pour les dégâts.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.

embaucher
Le candidat a été embauché.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

manquer
Il manque beaucoup à sa petite amie.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.

attendre
Ma sœur attend un enfant.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.

parler
On ne devrait pas parler trop fort au cinéma.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

écouter
Les enfants aiment écouter ses histoires.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

exiger
Il a exigé une indemnisation de la personne avec qui il a eu un accident.
đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.

arriver
L’avion est arrivé à l’heure.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

voter
On vote pour ou contre un candidat.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.

vendre
Les commerçants vendent de nombreux produits.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
