Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/118868318.webp
hou van
Sy hou meer van sjokolade as van groente.
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
cms/verbs-webp/120509602.webp
vergewe
Sy kan hom nooit daarvoor vergewe nie!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
cms/verbs-webp/98082968.webp
luister
Hy luister na haar.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
cms/verbs-webp/120086715.webp
voltooi
Kan jy die legkaart voltooi?
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
cms/verbs-webp/103163608.webp
tel
Sy tel die muntstukke.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
cms/verbs-webp/112407953.webp
luister
Sy luister en hoor ’n geluid.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
cms/verbs-webp/121670222.webp
volg
Die kuikentjies volg altyd hul ma.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
cms/verbs-webp/74693823.webp
nodig hê
Jy het ’n domkrag nodig om ’n wiel te verander.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
cms/verbs-webp/36406957.webp
vassteek
Die wiel het in die modder vasgesteek.
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
cms/verbs-webp/122605633.webp
trek weg
Ons bure trek weg.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
cms/verbs-webp/123619164.webp
swem
Sy swem gereeld.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
cms/verbs-webp/107852800.webp
kyk
Sy kyk deur ’n verkyker.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.