Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
belangstel
Ons kind stel baie belang in musiek.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
vertel
Sy het vir my ’n geheim vertel.
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.
stap
Hierdie pad moet nie gestap word nie.
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
kyk
Sy kyk deur ’n verkyker.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
vergesel
Die hond vergesel hulle.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
ontvang
Ek kan baie vinnige internet ontvang.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
voel
Sy voel die baba in haar maag.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
kom nader
Die slakke kom nader aan mekaar.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
bring
Die afleweringspersoon bring die kos.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
trap op
Ek kan nie met hierdie voet op die grond trap nie.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
uitwerk
Dit het hierdie keer nie uitgewerk nie.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.