Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/47737573.webp
belangstel
Ons kind stel baie belang in musiek.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
cms/verbs-webp/120368888.webp
vertel
Sy het vir my ’n geheim vertel.
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.
cms/verbs-webp/44518719.webp
stap
Hierdie pad moet nie gestap word nie.
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
cms/verbs-webp/107852800.webp
kyk
Sy kyk deur ’n verkyker.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
cms/verbs-webp/101765009.webp
vergesel
Die hond vergesel hulle.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
cms/verbs-webp/118026524.webp
ontvang
Ek kan baie vinnige internet ontvang.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
cms/verbs-webp/102677982.webp
voel
Sy voel die baba in haar maag.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
cms/verbs-webp/9435922.webp
kom nader
Die slakke kom nader aan mekaar.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/70864457.webp
bring
Die afleweringspersoon bring die kos.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
cms/verbs-webp/91442777.webp
trap op
Ek kan nie met hierdie voet op die grond trap nie.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
cms/verbs-webp/113253386.webp
uitwerk
Dit het hierdie keer nie uitgewerk nie.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
cms/verbs-webp/120128475.webp
dink
Sy moet altyd aan hom dink.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.