Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/58292283.webp
eis
Hy eis vergoeding.
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
cms/verbs-webp/122632517.webp
verkeerd gaan
Alles gaan vandag verkeerd!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
cms/verbs-webp/102238862.webp
besoek
’n Ou vriend besoek haar.
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.
cms/verbs-webp/106608640.webp
gebruik
Selfs klein kinders gebruik tablette.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
cms/verbs-webp/85623875.webp
studeer
Daar is baie vroue wat aan my universiteit studeer.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
cms/verbs-webp/118011740.webp
bou
Die kinders bou ’n hoë toring.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
cms/verbs-webp/62788402.webp
onderskryf
Ons onderskryf jou idee graag.
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
cms/verbs-webp/120259827.webp
kritiseer
Die baas kritiseer die werknemer.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
cms/verbs-webp/853759.webp
verkoop
Die koopwaar word uitverkoop.
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
cms/verbs-webp/33493362.webp
terugbel
Bel my asseblief môre terug.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
cms/verbs-webp/15845387.webp
optel
Die ma optel haar baba.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
cms/verbs-webp/91906251.webp
roep
Die seun roep so hard soos hy kan.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.