Từ vựng
Học động từ – Litva

pabusti
Jis ką tik pabudo.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

pasirinkti
Ji pasirinko obuolį.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.

padovanoti
Ji padovanoja savo širdį.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

sudegti
Mėsa negali sudegti ant grilio.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.

valgyti
Vištos valgo grūdus.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.

įleisti
Niekada negalima įleisti nepažįstamųjų.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.

valgyti
Ką norime šiandien valgyti?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?

šaukti
Berniukas šaukia kiek gali stipriai.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.

dirbti
Ji dirba geriau nei vyras.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.

paminėti
Kiek kartų man reikia paminėti šią ginčą?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?

aplankyti
Gydytojai kasdien aplanko pacientą.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
