Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/57481685.webp
重读
学生重读了一年。
Zhòngdú
xuéshēng zhòngdúle yī nián.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
cms/verbs-webp/129203514.webp
聊天
他经常和他的邻居聊天。
Liáotiān
tā jīngcháng hé tā de línjū liáotiān.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
cms/verbs-webp/23258706.webp
提起
直升机将两名男子提了起来。
Tíqǐ
zhíshēngjī jiāng liǎng míng nánzǐ tíle qǐlái.
kéo lên
Máy bay trực thăng kéo hai người đàn ông lên.
cms/verbs-webp/32796938.webp
寄出
她现在想要寄出那封信。
Jì chū
tā xiànzài xiǎng yào jì chū nà fēng xìn.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
cms/verbs-webp/121670222.webp
跟随
小鸡总是跟着它们的妈妈。
Gēnsuí
xiǎo jī zǒng shì gēnzhe tāmen de māmā.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
cms/verbs-webp/78932829.webp
支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
cms/verbs-webp/115224969.webp
原谅
我原谅他的债务。
Yuánliàng
wǒ yuánliàng tā de zhàiwù.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
cms/verbs-webp/114415294.webp
骑自行车的人被撞了。
Zhuàng
qí zìxíngchē de rén bèi zhuàngle.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
cms/verbs-webp/123213401.webp
讨厌
这两个男孩互相讨厌。
Tǎoyàn
zhè liǎng gè nánhái hùxiāng tǎoyàn.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
cms/verbs-webp/127620690.webp
税收
公司以各种方式被征税。
Shuìshōu
gōngsī yǐ gè zhǒng fāngshì bèi zhēng shuì.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
cms/verbs-webp/84330565.webp
花费时间
他的行李到达花了很长时间。
Huāfèi shíjiān
tā de xínglǐ dàodá huāle hěn cháng shíjiān.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
cms/verbs-webp/108295710.webp
拼写
孩子们正在学习拼写。
Pīnxiě
háizimen zhèngzài xuéxí pīnxiě.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.