Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/93150363.webp
醒来
他刚刚醒来。
Xǐng lái
tā gānggāng xǐng lái.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
cms/verbs-webp/132305688.webp
浪费
能源不应该被浪费。
Làngfèi
néngyuán bù yìng gāi bèi làngfèi.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
cms/verbs-webp/125884035.webp
惊喜
她用礼物给她的父母一个惊喜。
Jīngxǐ
tā yòng lǐwù gěi tā de fùmǔ yīgè jīngxǐ.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
cms/verbs-webp/121180353.webp
丢失
等一下,你丢了你的钱包!
Diūshī
děng yīxià, nǐ diūle nǐ de qiánbāo!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
cms/verbs-webp/125116470.webp
信任
我们都互相信任。
Xìnrèn
wǒmen dōu hùxiāng xìnrèn.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
cms/verbs-webp/34567067.webp
搜寻
警察正在搜寻罪犯。
Sōuxún
jǐngchá zhèngzài sōuxún zuìfàn.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.
cms/verbs-webp/129674045.webp
我们买了很多礼物。
Mǎi
wǒmen mǎile hěnduō lǐwù.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
cms/verbs-webp/118003321.webp
参观
她正在参观巴黎。
Cānguān
tā zhèngzài cānguān bālí.
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
cms/verbs-webp/103232609.webp
展览
这里展览现代艺术。
Zhǎnlǎn
zhèlǐ zhǎnlǎn xiàndài yìshù.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.
cms/verbs-webp/47802599.webp
更喜欢
许多孩子更喜欢糖果而不是健康的东西。
Gèng xǐhuān
xǔduō hái zǐ gēng xǐhuān tángguǒ ér bùshì jiànkāng de dōngxī.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
cms/verbs-webp/83661912.webp
准备
他们准备了美味的餐点。
Zhǔnbèi
tāmen zhǔnbèile měiwèi de cān diǎn.
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
cms/verbs-webp/71589160.webp
输入
请现在输入代码。
Shūrù
qǐng xiàn zài shūrù dàimǎ.
nhập
Xin hãy nhập mã ngay bây giờ.