Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
登录
你必须用你的密码登录。
Dēnglù
nǐ bìxū yòng nǐ de mìmǎ dēnglù.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
要求
他要求与他发生事故的那个人赔偿。
Yāoqiú
tā yāoqiú yǔ tā fāshēng shìgù dì nàgè rén péicháng.
đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.
捡起
她从地上捡起了东西。
Jiǎn qǐ
tā cóng dìshàng jiǎn qǐle dōngxī.
nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
上去
徒步小组爬上了山。
Shàngqù
túbù xiǎozǔ pá shàngle shān.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
尝
大厨尝了一下汤。
Cháng
dà chú chángle yīxià tāng.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
站立
登山者站在山峰上。
Zhànlì
dēngshān zhě zhàn zài shānfēng shàng.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
跟随
小鸡总是跟着它们的妈妈。
Gēnsuí
xiǎo jī zǒng shì gēnzhe tāmen de māmā.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
让路
许多老房子不得不为新房子让路。
Rànglù
xǔduō lǎo fángzi bùdé bù wéi xīn fángzi rànglù.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
知道
孩子们非常好奇,已经知道了很多。
Zhīdào
háizi men fēicháng hàoqí, yǐjīng zhīdàole hěnduō.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
到达
他刚好及时到达。
Dàodá
tā gānghǎo jíshí dàodá.
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
推
汽车停了下来,必须被推动。
Tuī
qìchē tíngle xiàlái, bìxū bèi tuīdòng.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.