Từ vựng
Học động từ – Ba Lan

prowadzić
Najbardziej doświadczony wędrowiec zawsze prowadzi.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.

pisać na
Artyści napisali na całym murze.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.

odkrywać
Marynarze odkryli nową ziemię.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.

odezwać się
Kto wie coś, może odezwać się w klasie.
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.

pytać
Mój nauczyciel często mnie pyta.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.

nosić
Osioł nosi ciężki ładunek.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.

udać się
Tym razem nie udało się.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.

zwisać
Hamak zwisa z sufitu.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.

rozwiązywać
On próbuje na próżno rozwiązać problem.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

zbankrutować
Firma prawdopodobnie wkrótce zbankrutuje.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

myśleć
Zawsze musi o nim myśleć.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
