Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/93697965.webp
फेरी मारणे
गाड्या फेरी मारतात.
Phērī māraṇē
gāḍyā phērī māratāta.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
cms/verbs-webp/90643537.webp
गाणे
मुले गाण गातात.
Gāṇē
mulē gāṇa gātāta.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
cms/verbs-webp/113393913.webp
उचलणे
टॅक्सी थांबावर उचलल्या आहेत.
Ucalaṇē
ṭĕksī thāmbāvara ucalalyā āhēta.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
cms/verbs-webp/115847180.webp
मदत करणे
प्रत्येकजण तंबू लावण्यात मदत करतो.
Madata karaṇē
pratyēkajaṇa tambū lāvaṇyāta madata karatō.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
cms/verbs-webp/98082968.webp
ऐकणे
तो तिच्याकडून ऐकतोय.
Aikaṇē
tō ticyākaḍūna aikatōya.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
cms/verbs-webp/95938550.webp
साथी घेणे
आम्ही एक क्रिसमस झाड साथी घेतला.
Sāthī ghēṇē
āmhī ēka krisamasa jhāḍa sāthī ghētalā.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
cms/verbs-webp/81740345.webp
संक्षेप करणे
तुम्हाला या मजकूरातील मुख्य बिंदू संक्षेप करण्याची आवश्यकता आहे.
Saṅkṣēpa karaṇē
tumhālā yā majakūrātīla mukhya bindū saṅkṣēpa karaṇyācī āvaśyakatā āhē.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
cms/verbs-webp/18473806.webp
पाळी मिळवणे
कृपया वाट पहा, तुमच्याकडे लवकरच पाळी येईल!
Pāḷī miḷavaṇē
kr̥payā vāṭa pahā, tumacyākaḍē lavakaraca pāḷī yē‘īla!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
cms/verbs-webp/93947253.webp
मरणे
चित्रपटांमध्ये अनेक लोक मरतात.
Maraṇē
citrapaṭāmmadhyē anēka lōka maratāta.
chết
Nhiều người chết trong phim.
cms/verbs-webp/115153768.webp
स्पष्ट पाहणे
माझ्या नव्या चष्म्याद्वारे मला सर्व काही स्पष्टपणे दिसते.
Spaṣṭa pāhaṇē
mājhyā navyā caṣmyādvārē malā sarva kāhī spaṣṭapaṇē disatē.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
cms/verbs-webp/120624757.webp
चालणे
त्याला वनात चालण्याची आवड आहे.
Cālaṇē
tyālā vanāta cālaṇyācī āvaḍa āhē.
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
cms/verbs-webp/80332176.webp
खाली रेखा काढणे
त्याने त्याच्या वाक्याखाली रेखा काढली.
Khālī rēkhā kāḍhaṇē
tyānē tyācyā vākyākhālī rēkhā kāḍhalī.
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.