Từ vựng
Học động từ – Marathi
बंद करणे
तिने अलार्म घड्याळ बंद केला.
Banda karaṇē
tinē alārma ghaḍyāḷa banda kēlā.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
धक्का देऊन सोडणे
एक हंस दुसरा हंस धक्का देऊन सोडतो.
Dhakkā dē‘ūna sōḍaṇē
ēka hansa dusarā hansa dhakkā dē‘ūna sōḍatō.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
अनुसरण करणे
माझ्या कुत्र्याला मला धावताना अनुसरण करते.
Anusaraṇa karaṇē
mājhyā kutryālā malā dhāvatānā anusaraṇa karatē.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
रद्द करणे
करार रद्द केला गेला आहे.
Radda karaṇē
karāra radda kēlā gēlā āhē.
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
वळणे
तुम्हाला डावीकडे वळू शकता.
Vaḷaṇē
tumhālā ḍāvīkaḍē vaḷū śakatā.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
रद्द करणे
फ्लाइट रद्द आहे.
Radda karaṇē
phlā‘iṭa radda āhē.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.
देणे
तो तिला त्याची चावी देतो.
Dēṇē
tō tilā tyācī cāvī dētō.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.
शोधणे
व्यक्तींना बाह्यांतरिक जगात शोधायचं आहे.
Śōdhaṇē
vyaktīnnā bāhyāntarika jagāta śōdhāyacaṁ āhē.
khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
वाटल्याप्रमाणे होणे
मुलांना दात कुठून धुवायला वाटल्याप्रमाणे होऊन गेले पाहिजे.
Vāṭalyāpramāṇē hōṇē
mulānnā dāta kuṭhūna dhuvāyalā vāṭalyāpramāṇē hō‘ūna gēlē pāhijē.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
उचलणे
आम्हाला सर्व सफरचंद उचलावे लागतील.
Ucalaṇē
āmhālā sarva sapharacanda ucalāvē lāgatīla.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
फिरायला जाणे
कुटुंब रविवारी फिरायला जातो.
Phirāyalā jāṇē
kuṭumba ravivārī phirāyalā jātō.
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.