Từ vựng
Học động từ – Marathi

खाली टांगणे
झोपडी छपरीपासून खाली टाकलेली आहे.
Khālī ṭāṅgaṇē
jhōpaḍī chaparīpāsūna khālī ṭākalēlī āhē.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.

आमंत्रण देणे
आम्ही तुमच्या साठी नववर्षाच्या रात्रीच्या पार्टीसाठी आमंत्रण देतोय.
Āmantraṇa dēṇē
āmhī tumacyā sāṭhī navavarṣācyā rātrīcyā pārṭīsāṭhī āmantraṇa dētōya.
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.

हानी होणे
अपघातात दोन कारांना हानी झाली.
Hānī hōṇē
apaghātāta dōna kārānnā hānī jhālī.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

सांगणे
ती तिच्याला एक गुपित सांगते.
Sāṅgaṇē
tī ticyālā ēka gupita sāṅgatē.
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.

पिऊन घेणे
तो एक पाईप पिऊन घेतो.
Pi‘ūna ghēṇē
tō ēka pā‘īpa pi‘ūna ghētō.
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.

पाऊस पडणे
आज खूप पाऊस पडला.
Pā‘ūsa paḍaṇē
āja khūpa pā‘ūsa paḍalā.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

अनुभवणे
आईला तिच्या मुलाच्या किती प्रेमाचं अनुभव होतो.
Anubhavaṇē
ā‘īlā ticyā mulācyā kitī prēmācaṁ anubhava hōtō.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

रद्द करणे
फ्लाइट रद्द आहे.
Radda karaṇē
phlā‘iṭa radda āhē.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.

कमी करणे
आपण कोठार तापमान कमी केल्यास पैसे वाचता येतात.
Kamī karaṇē
āpaṇa kōṭhāra tāpamāna kamī kēlyāsa paisē vācatā yētāta.
tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.

कपणे
हेअरस्टाईलिस्ट तिचे केस कपतो.
Kapaṇē
hē‘arasṭā‘īlisṭa ticē kēsa kapatō.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.

पाठवणे
ही कंपनी जगभरात माल पाठवते.
Pāṭhavaṇē
hī kampanī jagabharāta māla pāṭhavatē.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
