Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/72346589.webp
fini
Nia filino ĵus finis universitaton.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
cms/verbs-webp/83636642.webp
bati
Ŝi batas la pilkon super la reto.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
cms/verbs-webp/101556029.webp
rifuzi
La infano rifuzas sian manĝaĵon.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
cms/verbs-webp/87205111.webp
ekregi
La akridoj ekregis.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
cms/verbs-webp/123619164.webp
naĝi
Ŝi regule naĝas.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
cms/verbs-webp/59250506.webp
proponi
Ŝi proponis akvumi la florojn.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
cms/verbs-webp/96586059.webp
forigi
La estro forigis lin.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
cms/verbs-webp/102728673.webp
supreniri
Li supreniras la ŝtuparon.
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
cms/verbs-webp/32685682.webp
konsci
La infano konscias pri la disputo de liaj gepatroj.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
cms/verbs-webp/124046652.webp
veni
Sano ĉiam venas unue!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
cms/verbs-webp/117658590.webp
ekstingiĝi
Multaj bestoj ekstingiĝis hodiaŭ.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
cms/verbs-webp/91293107.webp
ĉirkaŭiri
Ili ĉirkaŭiras la arbon.
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.