Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/92145325.webp
rigardi
Ŝi rigardas tra truo.
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
cms/verbs-webp/115628089.webp
prepari
Ŝi preparas kukon.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
cms/verbs-webp/118868318.webp
ŝati
Ŝi ŝatas ĉokoladon pli ol legomojn.
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
cms/verbs-webp/113144542.webp
rimarki
Ŝi rimarkas iun ekstere.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
cms/verbs-webp/80325151.webp
kompletigi
Ili kompletigis la malfacilan taskon.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
cms/verbs-webp/130938054.webp
kovri
La infano kovras sin.
che
Đứa trẻ tự che mình.
cms/verbs-webp/76938207.webp
vivi
Ni vivis en tendo dum la ferioj.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
cms/verbs-webp/121820740.webp
ekiri
La montmarŝantoj ekiris frue matene.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
cms/verbs-webp/119406546.webp
ricevi
Ŝi ricevis belan donacon.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
cms/verbs-webp/78309507.webp
detranchi
La formoj devas esti detranchitaj.
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
cms/verbs-webp/119882361.webp
doni
Li donas al ŝi sian ŝlosilon.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.
cms/verbs-webp/20225657.webp
postuli
Mia nepo postulas multon de mi.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.