Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

belasten
Bedrijven worden op verschillende manieren belast.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.

beperken
Moet handel worden beperkt?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?

ziektebriefje halen
Hij moet een ziektebriefje halen bij de dokter.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.

branden
Het vlees mag niet branden op de grill.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.

overtuigen
Ze moet haar dochter vaak overtuigen om te eten.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.

vertrekken
Onze vakantiegasten vertrokken gisteren.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

out-of-the-box denken
Om succesvol te zijn, moet je soms out-of-the-box denken.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

bellen
Ze kan alleen bellen tijdens haar lunchpauze.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

nodig hebben
Ik heb dorst, ik heb water nodig!
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!

overweg kunnen
Stop met ruziën en kunnen jullie eindelijk met elkaar overweg!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!

achteruit zetten
Binnenkort moeten we de klok weer achteruit zetten.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
