Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

naar huis gaan
Hij gaat na het werk naar huis.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.

vergelijken
Ze vergelijken hun cijfers.
so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.

houden
Je mag het geld houden.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.

zich wenden tot
Ze wenden zich tot elkaar.
quay về
Họ quay về với nhau.

geld uitgeven
We moeten veel geld uitgeven aan reparaties.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

knuffelen
Hij knuffelt zijn oude vader.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

overnachten
We overnachten in de auto.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

ondertekenen
Hij ondertekende het contract.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.

vergeven
Ik vergeef hem zijn schulden.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

bestaan
Dinosaurussen bestaan tegenwoordig niet meer.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.

verkiezen
Onze dochter leest geen boeken; ze verkiest haar telefoon.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
