Từ vựng
Học động từ – Séc
obsahovat
Ryby, sýr a mléko obsahují hodně bílkovin.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
zastavit
Taxíky zastavily na zastávce.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
předčit
Velryby předčí všechna zvířata svou hmotností.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
myslet
Musí na něj pořád myslet.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
dovolit
Neměl by se dovolit deprese.
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
objevit
Námořníci objevili novou zemi.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
běžet za
Matka běží za svým synem.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
ležet za
Doba jejího mládí leží daleko za ní.
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
říci
Mám ti něco důležitého říci.
nói
Tôi có một điều quan trọng muốn nói với bạn.
vyhrát
Snaží se vyhrát v šachu.
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.