Từ vựng
Học động từ – Séc
zapomenout
Už na jeho jméno zapomněla.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
vzdát se
To stačí, vzdáváme to!
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!
chlubit se
Rád se chlubí svými penězi.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
zvýšit
Společnost zvýšila své příjmy.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
míchat
Různé ingredience je třeba míchat.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
šlápnout
Nemohu šlápnout na zem s touto nohou.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
dělat si poznámky
Studenti si dělají poznámky ke všemu, co učitel říká.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
preferovat
Naše dcera nečte knihy; preferuje svůj telefon.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
zlepšit
Chce si zlepšit postavu.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
garantovat
Pojištění garantuje ochranu v případě nehod.
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
fungovat
Už vám fungují tablety?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?