Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/20225657.webp
eis
My kleinkind eis baie van my.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
cms/verbs-webp/56994174.webp
kom uit
Wat kom uit die eier uit?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
cms/verbs-webp/105224098.webp
bevestig
Sy kon die goeie nuus aan haar man bevestig.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
cms/verbs-webp/68845435.webp
meet
Hierdie toestel meet hoeveel ons verbruik.
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
cms/verbs-webp/124123076.webp
stem saam
Hulle het saamgestem om die transaksie te maak.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
cms/verbs-webp/82845015.webp
meld aan
Almal aan boord meld by die kaptein aan.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
cms/verbs-webp/81236678.webp
mis
Sy het ’n belangrike afspraak gemis.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
cms/verbs-webp/15845387.webp
optel
Die ma optel haar baba.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
cms/verbs-webp/114593953.webp
ontmoet
Hulle het mekaar die eerste keer op die internet ontmoet.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
cms/verbs-webp/119913596.webp
gee
Die vader wil vir sy seun ’n bietjie ekstra geld gee.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
cms/verbs-webp/113418330.webp
besluit op
Sy het op ’n nuwe haarstyl besluit.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
cms/verbs-webp/64922888.webp
lei
Hierdie toestel lei ons die pad.
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.