Từ vựng
Học động từ – Belarus

піць
Трэба піць многа вады.
pić
Treba pić mnoha vady.
nên
Người ta nên uống nhiều nước.

пярважаць
Многім дзецям цукеркі пярважаюць над здаровымі рэчамі.
piarvažać
Mnohim dzieciam cukierki piarvažajuć nad zdarovymi rečami.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.

пераскочыць
Атлет мусіць пераскочыць перашкоду.
pieraskočyć
Atliet musić pieraskočyć pieraškodu.
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.

значыць
Што азначае гэты герб на падлозе?
značyć
Što aznačaje hety hierb na padlozie?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

служыць
Сабакі любяць служыць сваім гаспадарам.
služyć
Sabaki liubiać služyć svaim haspadaram.
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.

аб’езджваць
Я шмат аб’езджаў па свеце.
abjezdžvać
JA šmat abjezdžaŭ pa sviecie.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.

пакідаць
Гаспадары пакідаюць сваіх сабак мне на прогулянку.
pakidać
Haspadary pakidajuć svaich sabak mnie na prohulianku.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.

вучыць
Яна вучыць свайго дзіцяця плаваць.
vučyć
Jana vučyć svajho dziciacia plavać.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.

вымераць
Многія жывёлы вымерлі сёння.
vymierać
Mnohija žyvioly vymierli sionnia.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.

смакаваць
Галоўны кухар смакуе суп.
smakavać
Haloŭny kuchar smakuje sup.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.

думаць разам
У картачных гульнях трэба думаць разам.
dumać razam
U kartačnych huĺniach treba dumać razam.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
