Лексіка
Вывучэнне дзеясловаў – В’етнамская

có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
мець у распараджэнні
Дзеці маюць у распараджэнні толькі кішэнных грошай.

trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
прапусціць
Яна прапустила важную зустрэчу.

phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
падыходзіць
Тропа не падыходзіць для веласіпедыстаў.

sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
выпраўляць
Настаўнік выпраўляе творы студэнтаў.

nghe
Tôi không thể nghe bạn!
чуць
Я не чую цябе!

đi qua
Hai người đi qua nhau.
праходзіць
Абодва праходзяць адзін пабач з адным.

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
клаць
Інколі трэба клаць у надзвычайных сітуацыях.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
руйнавацца
Многім старым дамам даведаецца руйнавацца дзеля новых.

quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
збіваць
Бык збіў чалавека.

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
стаць дастаткова
Салата мне дастаткова на абед.

thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
абмеркаваць
Яны абмеркаваюць свае планы.
