Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
раніцай
Раніцай у мяне шмат стрэсу на працы.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
часта
Тарнада не часта бачыцца.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
зараз
Я павінен патэлефанаваць яму зараз?

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
паперак
Яна хоча перайсці дарогу на самакате.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
на
Ён лазіць на дах і сядзіць на ім.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
спачатку
Бяспека на першым месцы.

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
бясплатна
Сонечная энергія бясплатна.

gần như
Tôi gần như trúng!
амаль
Я амаль патрафіў!

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
у
Ён заходзіць унутра ці выходзіць?

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
дасць
Яна дасьць худоблая.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
вельмі
Дзіця вельмі галоднае.
