Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
дасць
Яна дасьць худоблая.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
таксама
Сабака таксама можа сядзець за сталом.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
часта
Тарнада не часта бачыцца.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
зноў
Ён піша ўсё зноў.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
занадта шмат
Работа стала занадта шмат для мяне.

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
у
Ён заходзіць унутра ці выходзіць?

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
дзе-то
Заёц хаваецца дзе-то.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
раніцай
Раніцай у мяне шмат стрэсу на працы.

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
нікуды
Гэтыя шляхі вядуць у нікуды.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
нешта
Я бачу нешта цікавае!

đã
Ngôi nhà đã được bán.
ужо
Дом ужо прададзены.
