Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
разам
Мы вучымся разам у малой групе.

đúng
Từ này không được viết đúng.
правільна
Слова напісана не правільна.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
занадта шмат
Работа стала занадта шмат для мяне.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
таксама
Яе подруга таксама п‘яная.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
нешта
Я бачу нешта цікавае!

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
усе
Тут можна пабачыць усе сцягі свету.

gần như
Tôi gần như trúng!
амаль
Я амаль патрафіў!

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
доўга
Мне давядзелася доўга чакаць у прыёмнай.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
зноў
Ён піша ўсё зноў.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
дзе-то
Заёц хаваецца дзе-то.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
на вуліцу
Хворы дзіцяце не дазволена выходзіць на вуліцу.
