Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
на вуліцу
Хворы дзіцяце не дазволена выходзіць на вуліцу.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
на
Ён лазіць на дах і сядзіць на ім.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
навокал
Не трэба гаварыць навокал праблемы.

gần như
Bình xăng gần như hết.
амаль
Бак амаль пусты.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
раніцай
Раніцай у мяне шмат стрэсу на працы.

vào
Họ nhảy vào nước.
у
Яны скакаюць у ваду.

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
крыху
Я хачу крыху больш.

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
на вуліцы
Сёння мы едзім на вуліцы.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
увесь дзень
Маці павінна працаваць увесь дзень.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
больш
Старэйшыя дзеці атрымліваюць больш кішэнковых грошай.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
там
Ідзі туды, потым спытай зноў.
