Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
часта
Нам трэба часьцей бачыцца!

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
зноў
Ён піша ўсё зноў.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
чаму
Дзеці хочуць ведаць, чаму усё так, як ёсць.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
уніз
Ён ляціць уніз у даліну.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
там
Мэта там.

lại
Họ gặp nhau lại.
зноў
Яны зноў зустрэліся.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
але
Дом маленькі, але романтычны.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
адзін
Я насоладжваюся вечарам у адзіноты.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ужо
Ён ужо спіць.

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
на выгляд
Яна выходзіць з вады.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
спачатку
Бяспека на першым месцы.
