Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
раніцай
Раніцай у мяне шмат стрэсу на працы.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
заўсёды
Тут заўсёды было возера.

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
у
Ён заходзіць унутра ці выходзіць?

vào
Hai người đó đang đi vào.
унутра
Абодва ўходзяць унутра.

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
на выгляд
Яна выходзіць з вады.

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
разам
Абодва любяць гуляць разам.

vào
Họ nhảy vào nước.
у
Яны скакаюць у ваду.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ніколі
Нельга ніколі пакідаць.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
раніцай
Мне трэба ўставаць рана раніцай.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
навокал
Не трэба гаварыць навокал праблемы.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
часта
Нам трэба часьцей бачыцца!
