Từ vựng
Học trạng từ – Belarus

вельмі
Дзіця вельмі галоднае.
vieĺmi
Dzicia vieĺmi halodnaje.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

часта
Нам трэба часьцей бачыцца!
časta
Nam treba čaściej bačycca!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

у
Яны скакаюць у ваду.
u
Jany skakajuć u vadu.
vào
Họ nhảy vào nước.

зараз
Я павінен патэлефанаваць яму зараз?
zaraz
JA pavinien pateliefanavać jamu zaraz?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

там
Ідзі туды, потым спытай зноў.
tam
Idzi tudy, potym spytaj znoŭ.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

на
Ён лазіць на дах і сядзіць на ім.
na
Jon lazić na dach i siadzić na im.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

таксама
Яе подруга таксама п‘яная.
taksama
Jaje podruha taksama pjanaja.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

зноў
Яны зноў зустрэліся.
znoŭ
Jany znoŭ zustrelisia.
lại
Họ gặp nhau lại.

больш
Старэйшыя дзеці атрымліваюць больш кішэнковых грошай.
boĺš
Starejšyja dzieci atrymlivajuć boĺš kišenkovych hrošaj.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

доўга
Мне давядзелася доўга чакаць у прыёмнай.
doŭha
Mnie daviadzielasia doŭha čakać u pryjomnaj.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

раніцай
Раніцай у мяне шмат стрэсу на працы.
ranicaj
Ranicaj u mianie šmat stresu na pracy.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
