Từ vựng
Học trạng từ – Bồ Đào Nha (PT)

por que
As crianças querem saber por que tudo é como é.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

fora
Estamos comendo fora hoje.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

o dia todo
A mãe tem que trabalhar o dia todo.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

sozinho
Estou aproveitando a noite todo sozinho.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

igualmente
Essas pessoas são diferentes, mas igualmente otimistas!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

primeiro
A segurança vem em primeiro lugar.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

corretamente
A palavra não está escrita corretamente.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ontem
Choveu forte ontem.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

meio
O copo está meio vazio.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

já
Ele já está dormindo.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

embora
Ele leva a presa embora.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
