Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

‘n bietjie
Ek wil ‘n bietjie meer hê.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

binnekort
Sy kan binnekort huis toe gaan.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

nooit
Mens moet nooit opgee nie.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

gratis
Sonkrag is gratis.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

in
Hulle spring in die water.
vào
Họ nhảy vào nước.

al ooit
Het jy al ooit al jou geld in aandele verloor?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

meer
Ouer kinders kry meer sakgeld.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

in die oggend
Ek het baie stres by die werk in die oggend.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

daar
Gaan daar, dan vra weer.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

oor
Sy wil die straat oorsteek met die scooter.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

rondom
‘n Mens moet nie rondom ‘n probleem praat nie.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
