Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

in die oggend
Ek moet vroeg in die oggend opstaan.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

daar
Gaan daar, dan vra weer.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

amper
Ek het amper getref!
gần như
Tôi gần như trúng!

baie
Die kind is baie honger.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

altyd
Hier was altyd ‘n dam.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

reeds
Hy is reeds aan die slaap.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

in die oggend
Ek het baie stres by die werk in die oggend.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

weer
Hy skryf alles weer.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

heeltemal
Sy is heeltemal skraal.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

weer
Hulle het weer ontmoet.
lại
Họ gặp nhau lại.

uit
Hy wil graag uit die tronk kom.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
